Chất lượng hạt giống
Tại Hạt Giống Thế Giới, chúng tôi thực hiện việc test chất lượng hạt giống thường xuyên nhằm đảm bảo tỉ lệ nảy mầm tốt nhất và loại bỏ những hàng không chất lượng (nếu có).
GIẢI GIỐNG TUYỂN TOÀN NƯỚC MỸ - ALL AMERICA SELECTION (AAS)
AAS là tổ chức độc lập, phi lợi nhuận, thành lập năm 1932 để kiểm nghiệm công minh và bảo mật những chủng loại hạt/cây giống hoa và rau củ quả chưa từng được bán trên khắp Bắc Mỹ. Tất cả giống tham gia đều phải được thử nghiệm trên rất nhiều vị trí địa lý và vĩ độ của Mỹ và Canada nhằm đánh giá năng suất trên vườn: độ thu hoạch sớm, kích thước sản vật, màu sắc, hương vị, kháng bệnh,... và nhiều khía cạnh quan trọng khác với nhà vườn, người tiêu dùng.
Trên 80 giảm khảo của AAS là những chuyên gia nông nghiệp hàng đầu tại các trường đại học, khu vườn cộng đồng, công ty lai giống, nhà bán lẻ và thương mại. Chỉ những giống cây cho năng suất vượt thang điểm dự thưởng nhất định và vượt trội hơn hàng loạt giống cạnh tranh khác thì mới được công nhận AAS.
Khi mua những hạt giống đạt chuẩn AAS, bạn có thể an tâm rằng chúng không bị làm biến đổi gen (Non-GMO) và sẽ mang đến những chất lượng cao nhất cho khu vườn mình. Hãy xem các hạt giống xuất sắc đạt AAS của Hạt Giống Thế Giới tại đây.
Tiêu Chuẩn Nảy Mầm từ Luật Hạt Giống Liên Bang Hoa Kỳ
Tỉ lệ nảy mầm dưới đây là tối thiểu cho những chủng loại hạt giống, được áp dụng theo điều luật Hạt Giống Liên Bang Hoa Kỳ - U.S. Federal Seed Act.
Mục 201.31 Tiêu Chuẩn Nảy Mầm cho hạt giống trong thương mại liên hang. Những tiêu chuẩn nảy mầm dưới đây cho hạt giống rau củ trong thương mại liên bang, bao gồm cả hạt giống cứng (hard seed), được quyết định và thiết lập trong mục 403© của điều luật này.
Loại | Tiếng Anh | % Nảy Mầm |
Atiso | Artichoke | 60 |
Măng Tây | Asparagus | 70 |
Đậu Đũa (Asparagus) | Bean, Asparagus | 75 |
Đậu Răng Ngựa (Fava) | Bean, Fava | 75 |
Đậu Cove | Bean, Garden | 70 |
Đậu Bơ | Bean, Lima | 70 |
Đậu Thận | Bean, Runner | 75 |
Củ Cải Đỏ | Beet | 65 |
Súp Lơ Xanh | Broccoli | 75 |
Cải Brussels | Brussels Sprouts | 70 |
Ngưu Bàng | Burdock, Great | 60 |
Cải Bắp | Cabbage | 75 |
Cải Trung Quốc | Cabbage, Chinese | 75 |
Cải Tronchuda | Cabbage, Tronchuda | 70 |
Atiso Cardoon | Cardoon | 60 |
Cà Rốt | Carrot | 55 |
Súp Lơ Trắng | Cauliflower | 75 |
Củ Cần Tây | Celeriac | 55 |
Cần Tây | Celery | 55 |
Cải Thụy Sỹ | Chard, Swiss | 65 |
Rau Diếp Xoăn | Chicory | 65 |
Hẹ | Chives | 50 |
Chanh Yên | Citron | 65 |
Cải Bẹ | Collards | 80 |
Báp Ngô | Corn, Sweet | 75 |
Rau Mát Cornsalad | Cornsalad | 70 |
Đậu Dải | Cowpea | 75 |
Rau Cải Xoong, Vườn | Cress, Garden | 75 |
Rau Cải Xoong, Cao Nguyên | Cress, Upland | 60 |
Rau Cải Xoong | Cress, Water | 40 |
Dưa Leo | Cucumber | 80 |
Bồ Công Anh | Dandelion | 60 |
Thì Là | Dill | 60 |
Cà Tím | Eggplant | 60 |
Rau Cúc Đắng | Endive | 70 |
Cải Xoăn | Kale | 75 |
Cải Xoăn Trung Quốc | Kale, Chinese | 75 |
Cải Xoăn Siberia | Kale, Siberian | 75 |
Xu Hào | Kohlrabi | 75 |
Hành Baro | Leek | 60 |
Xà Lách | Lettuce | 80 |
Dưa Hấu | Melon | 75 |
Rau Mù Tạt Ấn Độ | Mustard, India | 75 |
Rau Mù Tạt - Chân Vịt | Mustard, Spinach | 75 |
Đậu Bắp | Okra | 50 |
Hành Tây | Onion | 70 |
Hành Welsh | Onion, Welsh | 70 |
Cải Thìa | Pak-Choi | 75 |
Ngò Tây | Parsley | 60 |
Củ Cải Vàng | Parsnip | 60 |
Đậu | Pea | 80 |
Ớt Chuông | Pepper | 55 |
Bí Ngô | Pumpkin | 75 |
Củ Dền | Radish | 75 |
Rhubarb | Rhubarb | 60 |
Củ Rutabaga | Rutabaga | 75 |
Xô Thơm | Sage | 60 |
Củ Diếp | Salsify | 75 |
Rau Savory Summer | Savory, Summer | 55 |
Rau Sorrel | Sorrel | 65 |
Đậu Nành | Soybean | 75 |
Rau Chân Vịt | Spinach | 60 |
Rau Chân Vịt New Zealand | Spinach, New Zealand | 40 |
Bí Ngòi | Squash | 75 |
Cà Chua | Tomato | 75 |
Cà Chua - Lá Bao | Tomato, Husk | 50 |
Củ Turnip | Turnip | 80 |
Dưa Hấu | Watermelon | 70 |